Ý nghĩa của từ quy củ là gì:
quy củ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quy củ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quy củ mình

1

7 Thumbs up   2 Thumbs down

quy củ


toàn thể nói chung những quy định nhằm làm cho một việc làm nào đó thành có trật tự, có tổ chức công việc có quy củ Tí [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

quy củ


Có thể hiểu như kỉ luật.
VD: Vâng theo quy củ.
Ẩn danh - 2019-06-04

3

4 Thumbs up   7 Thumbs down

quy củ


Cách làm có phương pháp, có kế hoạch. | : ''Nghiên cứu có '''quy củ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   7 Thumbs down

quy củ


Cách làm có phương pháp, có kế hoạch: Nghiên cứu có quy củ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quy củ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quy củ": . quy cách quy chế quy củ Quỳ Châu Quý Châu [..]
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   6 Thumbs down

quy củ


Cách làm có phương pháp, có kế hoạch: Nghiên cứu có quy củ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< quy trình quy phục >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa